- Cấp phối trên vỏ bao 2020
Mác bê tông |
Xi măng (kg) |
Cát(m3) |
Đá(m3) |
Nước sạch(lít) |
Kết cấu công trình |
200 |
293,000 |
0,466 |
0,847 |
Vừa đủ |
Nền nhà, kho, xưởng |
250 |
341,000 |
0,447 |
0,838 |
Vừa đủ |
Cột, dầm, mái, ô văng... |
300 |
390,000 |
0,427 |
0,829 |
Vừa đủ |
Các kết cấu chịu lực....
|
- Quy ra thùng chứa 18lit
+ Đối với Bê tông
Mác bê tông |
Xi măng (kg) |
Cát (thùng) |
Đá (thùng) |
Nước sạch (thùng) |
Kết cấu công trình |
200 |
50,0 |
5 thùng |
7 thùng |
Vừa đủ |
Nền nhà, kho, xưởng |
250 |
50,0 |
4 thùng |
6 thùng |
Vừa đủ |
Cột, dầm, mái, ô văng... |
300 |
50,0 |
3 thùng |
4 thùng |
Vừa đủ |
Các kết cấu chịu lực.... |
+ Đối với vữa xây
Mác vữa |
Xi măng (kg) |
Cát (m3) |
Nước sạch (lít) |
Kết cấu công trình |
50 |
176 |
1,11 |
Vừa đủ |
Xây ít chịu lực, bao che |
75 |
247 |
1,09 |
Vừa đủ |
Xây chịu lực, trát ngoài và trát trong. |
100 |
320 |
1,06 |
Vừa đủ |
Xây chịu lực cao
tầng, trát ngoài chống thấm |
125 |
389 |
1,06 |
Vừa đủ |
Trát láng chống thấm, nơi chịu mài mòn |
- Quy ra thùng chứa 18lit
Mác vữa |
Xi măng (kg) |
Cát ( thùng ) |
Nước sạch (thùng) |
Kết cấu công trình |
50 |
50,0 |
17 thùng |
Vừa đủ |
Xây ít chịu lực, bao che |
75 |
50,0 |
12 thùng |
Vừa đủ |
Xây chịu lực, trát ngoài và trát trong. |
100 |
50,0 |
8 thùng |
Vừa đủ |
Xây chịu lực cao
tầng, trát ngoài chống thấm |
125 |
50,0 |
6 thùng |
Vừa đủ |
Trát láng chống thấm, nơi chịu mài mòn |
Các loại Xi măng CẨM PHẢ khác
|